Cách xem thước lỗ ban chuẩn theo tuổi và đúng bạn đã biết chưa.
Mời bạn xem ngay bài viết sau của công ty Gia lâm. Để hiểu rõ hơn về thước lỗ ban này nhé.
Thước lỗ ban là gì
Thước Lỗ ban là cây thước được dùng để đo đạc.
Trong xây dựng Dương Trạch (nhà cửa) và Âm Trạch (mộ phần).
Trên thước lỗ ban có chia kích thước địa lý thông thường.
Và các cung giúp phân định các khoảng tốt hay xấu.
Giúp người sử dụng, biết được kích thước.
Theo số đẹp và kích thước theo số xấu để dùng.
Cách xem thước lỗ ban chuẩn theo tuổi và đúng nhất hiện nay
Đầu tiên chúng ta đi tìm hiểu, về cấu tạo của thước lỗ ban như sau nhé.
Khi bạn kéo thước lỗ Ban ra thì sẽ thấy có 4 hàng thước.
Được chia cân đối với các ý nghĩa như sau.
Hàng thứ nhất chỉ kích thước (đơn vị tính theo cm).
Hàng thứ 2 và thứ 3, sẽ hiển thị cho cấu tạo của thước Lỗ Ban đó là 38,8 cm và 42,9 cm.
Cả hai cây thước Lỗ Ban nhỏ này, đều được người ta bố trí chồng lên nhau.
Ngoài ra còn có 1 loại Thước Lỗ Ban 52,2 cm chuyên dùng đo thông thủy nhà cửa.
Bao gồm như cửa chính, cửa đi, cửa sổ, ô giếng trời, cầu thang.vv..
Mời bạn xem thêm bài viết
Ý nghĩa và cách xem thước lỗ ban 52,2cm
L = 0,52 mét.
n = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10…
1. Cung Quý nhân
Gặp cung này gia cảnh được khả quan, làm ăn phát đạt.
Bạn bè trung thành, con cái thông minh hiếu thảo.
Cách tính = n x L + (0,15 đến 0,065)
2. Cung hiểm hoạ
Gặp cung hiểm hoạ gia chủ sẽ bị tán tài lộc, trôi dạt tha phương.
Cuộc sống túng thiếu, gia đạo có người đau ốm.
Con cái dâm ô hư thân mất nết, bất trung bất hiếu.
Cách tính = n x L + (0,07 đến 0,13)
3. Cung thiên tai
Gặp cung này coi chừng ốm đau nặng, chết chóc.
Mất của, vợ chồng sống bất hoà, con cái gặp nạn.
Cách tính = n x L + (0,135 đến 0,195).
4. Cung thiên tài
Gặp cung thiên tài chủ nhà luôn may mắn về tài lộc.
Năng tài đắc lợi, con cái được nhờ vả, hiếu thảo, gia đạo chí thọ, an vui.
Cách tính = n x L + (0,20 đến 0,26)
5. Cung phúc lộc
Tại cung phúc lộc chủ nhà luôn gặp sung túc, phúc lộc.
Nghề nghiệp luôn phát triển, năng tài đắc lợi.
Con cái thông minh, hiếu học, gia đạo yên vui.
Cách tính = n x L + (0,265 đến 0,325)
6. Cung cô độc
Cung này gia chủ hao người, hao của, biệt ly.
Con cái ngỗ nghịch, tửu sắc vô độ đến chết.
Cách tính = n x L + (0,33 đến 0,39)
7. Cung thiên tặc
Gặp cung thiên tặc phải coi chừng bệnh đến bất ngờ.
Hay bị tai bay vạ gió, kiện tụng, tù ngục, chết chóc.
Cách tính = n x L + (0,395 đến 0,455)
8. Cung tể tướng
Cung tể tướng tạo cho gia chủ hanh thông mọi mặt.
Con cái tấn tài danh, sinh con quý tử, chủ nhà luôn may mắn bất ngờ.
Cách tính = n x L + (0,46 đến 0,52)
Có 4 cung tốt là: Quý nhân – Thiên tài – Phúc lộc – Tể tướng.
Mời bạn xem bài viết
Ý nghĩa và cách xem thước lỗ ban 42,9cm
Thước 42,9cm được chia thành 8 cung. Mỗi cung rộng 5,3625cm, ý nghĩa của các cung như sau:
Tài: Bao gồm các ý nghĩa nhỏ:
Tài đức: có tài và có đức
Báo khố: có kho quý
Đạt được sáu điều ưng ý
Nghênh phúc: Đón điều phúc
Bệnh: gồm:
Thoát tài: mất tiền
Công sự: bị đến cửa quan
Lao chấp: bị tù đày
Cô quả: đơn lẻ
Ly: bao gồm:
Trưởng khố: cầm cố đồ đạc
Kiếp tài: của cải mắc tài
Quan quỷ: công việc kém tối
Thất thoát: bị mất mát
Nghĩa: Có nghĩa là đạt được điều hay lẽ phải gồm:
Thêm dinh: thêm người
Ích lợi: có lợi, có ích
Quý tử: sinh con quý tử
Dại cát: nhiều điều hay
Quan: Có nghĩa là người chủ gồm:
Thuận khoa: tiến đường công danh
Hoành tài: tiền nhiều
Tiến ích: ích lợi tăng
Phú quý: Giầu sang
Kiếp: Có nghĩa là tai nạn gồm:
Tử biệt: chết chóc
Thoái khẩu: mất người
Ly hương: bỏ quê mà đi
Tài thất: mất tiền
Hại: Có nghĩa là bị xấu gồm:
Tai chi: tai nạn đến
Tử tuyệt: chết chóc
Bệnh lâm: mắc bệnh
Khẩu thiệt: cãi nhau
Bản: Có nghĩa là gốc gồm:
Tài chí: tiền tài đến
Đăng khoa: đỗ đạt
Tiến bảo: Được dâng của quý
Hưng vượng: làm ăn phát đạt.
Mời bạn xem bài viết
Ý nghĩa và cách xem thước lỗ ban 39cm ( 38,8 )
Cung Đinh (丁): Con trai gồm:
Phúc tinh (福星): Vì sao tốt, đem lại may mắn.
Chỉ người đem lại may mắn cho mình.
Nhất lộ phúc tinh, vạn gia Phật sinh.
Cấp đệ (Đỗ đạt): Thi cử đỗ đạt.
Tài vượng: Tiền của đến.
Đăng khoa: Thi đỗ.
Cung Hại.
Khẩu thiệt: Mang họa vì lời nói.
Lâm bệnh: Bị mắc bệnh.
Tử tuyệt: Đoạn tuyệt con cháu.
Họa chí (Tai chí): Tai họa ập đến bất ngờ.
Cung Vượng.
Thiên đức: Đức của trời.
Hỷ sự: Chuyện vui đến.
Tiến bảo: Tiền của đến.
Thêm phúc (Nạp Phúc): Phúc lộc dồi dào.
Cung Khổ.
Thất thoát: Mất của.
Quan quỷ: Tranh chấp, kiện tụng.
Kiếp tài: Bị cướp của.
Vô tự: Không có con nối dõi tông đường.
Cung Nghĩa.
Đại cát: Cát lành.
Tài vượng: Tiền của nhiều.
Lợi ích (Ích lợi): Thu được lợi.
Thiên khố: Kho báu trời cho.
Cung Quan.
Phú quý: Giàu có.
Tiến bảo: Được của quý.
Tài lộc (Hoạch tài): Tiền của nhiều.
Thuận khoa: Thi đỗ.
Cung Tử.
Ly hương: Xa quê hương.
Tử biệt: Có người mất.
Thoát đinh: Con trai mất.
Thất tài: Mất tiền của.
Cung Hưng.
Đăng khoa (Đông Khoa): Thi cử đỗ đạt.
Quý tử: Con ngoan.
Thêm đinh: Có thêm con trai.
Hưng vượng: Giàu có.
Cung Thất.
Cô quả: Cô đơn.
Lao chấp: Bị tù đày.
Công sự: Dính dáng tới chính quyền.
Thoát tài: Mất tiền của.
Cung Tài.
Nghinh phúc: Phúc đến.
Lục hợp: 6 hướng đều tốt.
Tiến bảo: Tiền của đến.
Tài đức: Có tiền và có đức.
Mời bạn xem bài viết
Các số thước lỗ ban đẹp
Dưới đây là một số các chỉ số Lỗ Ban đẹp trong thiết kế phong thủy.
Thước lỗ ban số đẹp để đo thông thủy (thước lỗ ban 52cm)
QUÝ NHÂN |
THIÊN TÀI |
PHÚC LỘC |
TỂ TƯỚNG |
0.55 |
0.75 |
0.80 |
0.50 |
1.10 |
1.30 |
1.35 |
1.00 |
1.60 |
1.80 |
1.85 |
1.55 |
2.10 |
2.30 |
2.40 |
2.05 |
2.65 |
2.85 |
2.90 |
2.60 |
3.15 |
3.35 |
3.40 |
3.10 |
3.70 |
3.90 |
3.95 |
3.60 |
4.20 |
4.40 |
4.45 |
4.15 |
4.70 |
4.90 |
5.00 |
4.65 |
5.25 |
5.45 |
5.50 |
5.20 |
Thước lỗ ban số đẹp để đo dương trạch (thước lỗ ban 42.9cm)
TÀI |
NGHĨA |
QUAN |
BẢN |
0.90 |
0.60 |
0.65 |
0.85 |
1.30 |
1.50 |
1.10 |
1.25 |
1.75 |
1.50 |
1.55 |
1.70 |
2.20 |
1.90 |
1.95 |
2.10 |
2.60 |
2.35 |
2.40 |
2.55 |
3.05 |
2.75 |
2.80 |
3.00 |
3.45 |
3.20 |
3.25 |
3.85 |
3.90 |
3.60 |
3.70 |
4.25 |
4.30 |
4.05 |
4.10 |
4.70 |
4.75 |
4.50 |
4.55 |
5.10 |
5.20 |
4.90 |
4.95 |
5.55 |
Thước số đẹp đo âm phần
Kích thước Lỗ Ban số đẹp chuẩn dành cho bàn thờ đặt dưới nền nhà
Chiều ngang (dài): 127cm, 157cm, 175cm, 197cm, 217cm,…
Chiều sâu (rộng): 61cm, 69cm, 81cm, 97cm, 107cm, 117cm,…
Chiều cao: 117cm, 127cm.
Kích thước lỗ ban đo bàn thờ đẹp chuẩn phong thủy
Thước lỗ ban cho bàn thờ thường chúng ta sử dụng phổ biến nhất là thước 39.
Tùy vào từng loại bàn thờ như: tủ thờ, bàn thờ treo, bàn thờ thần tài,
Thì kích thước lỗ ban sẽ có sự thay đổi khác nhau như:
Kích thước lỗ ban làm bàn thờ đặt dưới nền dạng tủ thờ:
- Chiều ngang (dài): 127cm; 157cm; 175cm, 197cm, 217cm.
- Chiều sâu (rộng): 61cm; 69cm ; 81cm , 97cm, 107cm, 117cm.
- Chiều cao: 117cm; 127cm.
Bàn thờ treo thông dụng theo kích thước lỗ ban phong thủy.
Kích thước bàn thờ treo tường Sâu như sau:
- 48cm (Hỷ Sự) x Rộng 81cm (Tài Vượng).
- Sâu 48cm (Hỷ sự) x Rộng 88cm (Tiến Bảo).
- Sâu 49,5cm (Tài Vượng) x Rộng 95cm (Tài Vượng).
- Sâu 56cm (Tài Vượng) x Rộng 95cm (Tài Vượng).
- Sâu 61cm (Tài Lộc) x Rộng 107cm (Quý Tử).
Cách xem thước lỗ ban trong xây dựng, sửa chữa nhà cửa
Đối với các vật dụng, đồ nội ngoại thất.
Bạn sẽ sử dụng thước lỗ ban 38,8cm để đo
Bệ, bậc, bạn nên sử dụng thước lỗ ban 42,9cm
Đối với xây nhà gồm các khoảng cách tầng, giếng trời.
Cửa đi, cửa sổ, cửa cổng chúng ta sử dụng.
Thước lỗ ban 52,2cm để đo thông thủy.
Ví vụ: Nếu bạn muốn đo loại cửa vòm.
Thì bạn sẽ đo chiều cao đến phần đỉnh của vòm.
Còn nếu bạn cần đo cửa, có phần lật hoặc cố định bên trên.
Thì chỉ đo tới phần khung, có cánh mở được bên dưới là được.
Trên đây là thông tin bài viết.
Cách xem thước lỗ ban theo tuổi chuẩn và đúng nhất hiện nay.
Mà công ty Gia lâm vừa chia sẽ ở trên.
Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn.
Bài viết liên quan
Cách tẩy keo con chó hiệu quả nhất hiện nay
Cách tái chế chai nhựa thành đồ dùng trong nhà hữu ích
10 cách tẩy keo dính trên đồ nhựa đơn giản và hiệu quả nhất hiện nay
Cách tính diện tích mái tôn đơn giản và nhanh nhất
Thi công cách âm, tiêu âm chuyên nghiệp hết tiếng ồn 100%
Mẹo vệ sinh nhà bếp sạch bóng nhanh chóng